Company: | SYRENA VIET NAM JSC |
Xếp hạng FAST500: | 475(B1/2018) |
Mã số thuế: | 5701541214 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KĐT Mới Hùng Thắng, Tầng 1 Toà Nhà Greenbay-Phường Bãi Cháy-TP. Hạ Long-Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203-3847043 |
Fax: | 0203-3844498 |
E-mail: | 0 |
Website: | http://www.syrena.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2011 |
Công ty CP Đầu tư Phát triển Syrena Việt Nam tiền thân là Ban Bất Động sản trực thuộc tập đoàn BIM-một tập đoàn kinh tế đa ngành nghề được thành lập năm 1994, có trụ sở tại Hạ Long, Quảng Ninh chuyên về đầu tư và phát triển trong lĩnh vực lương thực thực phẩm, đầu tư phát triển bất động sản và thương mại dịch vụ sản. Trải qua hơn 17 năm với nhiều thử thách, Công ty CP Đầu tư Phát triển Syrena Việt Nam đã chính thức được thành lập ngày 20/10/2011 với kì vọng được nâng tầm, hoạt động với quy mô lớn hơn để có thể kêu gọi đầu tư và tiếp tục phát triển các dự án. Từ 2011 đến nay, Syrena Việt Nam đã không ngừng đạt được những bước tiến mới, luôn luôn đầu tư suy nghĩ, tư duy để nâng tầm và có những bước đi đột phá trên thị trường bất động sản Việt Nam.
Họ và tên | Chức vụ |
Đoàn Quốc Huy | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Khổng Thị Hiền |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |