Tăng hạng lượt xem17496
  

CÔNG TY CP SẢN XUẤT THÉP VIỆT ĐỨC

Company: VIETNAM - GERMANY STEEL MILL JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng FAST500:
Mã số thuế: 2500365531
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: KCN Bình Xuyên-Xã Đạo Đức- Huyện Bình Xuyên-Tỉnh Vĩnh Phúc
Tel: 0211-3593596
Fax: 0211-3593696
E-mail: thepvietduc@vnn.vn
Website: http://vgpipe.com.vn/
Năm thành lập: 01/01/2010

Giới thiệu


Công ty CP sản xuất thép Việt Đức – VGS, một trong những thành viên cuả Tập đoàn Thép Việt Đức, được thành lập và đi vào hoạt động tại Việt Nam từ năm 2010 tại KCN Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Trải qua gần 5 năm hoạt động, sản phẩm thép Việt Đức của Công ty đã được cung cấp cho nhiều công trình lớn tầm cỡ quốc gia như cầu Thanh Trì, cầu Vĩnh Tuy, cầu Pháp Vân, Trung tâm Hội nghị Quốc Gia. Công ty hiện đang vận hành dây chuyền cán thép chất lượng cao bằng công nghệ của Cộng hoà Liên Bang Đức hiện đại và tiên tiến với công suất 350.000 tấn/năm. Ngoài ra, Công ty đã nắm bắt cơ hội để quảng bá sản phẩm ra thị trường quốc tế thông qua việc xuất khẩu đạt 30% tổng sản lượng đến các thị trường lớn như Mỹ, Canada, EU và các nước trong khu vực như Indonesia, Lào, Myanmar…. Có thể nói, Công ty CP Sản xuất Thép Việt Đức đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều chủ đầu tư, đơn vị thi công xây dựng, các nhà sản xuất hàng gia dụng và nội thất hàng đầu trong nước và quốc tế. Thép Việt Đức đặt mục tiêu duy trì được tốc độ tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận bình quân hàng năm đạt từ 15-20%.



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Lê Minh Hải Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Lê Minh Hải
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

159.000.000.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sơ hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh Thu (tỷ VNĐ)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 247 m(ROA) = 19 m(ROE) = 88

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, gia công kim loại, sắt thép, kim khí…

Tin tức doanh nghiệp

Duy Tân khai trương showroom gia dụng cao cấp ở Hà Nội

Top 6 Công ty giải pháp thương mại điện tử hàng đầu Việt Nam

HDBank tiếp tục nối những nhịp cầu yêu thương tại miền sông nước Cửu Long

Chicilon Media tăng 6% doanh thu trong năm 2023

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png