Company: | PHU MY OIL MANUFACTURING AND PROCESSING JSC |
Xếp hạng FAST500: | 261(B1/2019) |
Mã số thuế: | 3501741445 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tân Phước - Xã Tân Phước - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tel: | 064-3936798 |
Fax: | 064-3936367 |
E-mail: | pvoilphumy@pvoil.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Công ty CP Sản xuất và Chế biến Dầu khí Phú Mỹ (PV OIL Phú Mỹ) tiền thân là Nhà máy Chế biến Condensate trực thuộc Tổng công ty Dầu Việt Nam (PV OIL), đi vào hoạt động chính thức từ năm 2004. Đến năm 2010, thực hiện chủ trương của Nhà nước và của Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam về việc chuyển đổi mô hình doanh nghiệp, PV OIL Phú Mỹ chính thức được thành lập ngày 30/11/2010 theo Giấy chứng nhận doanh nghiệp số 3501741445 do Sở Kế hoạch Đầu tư Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cấp. Trong điều kiện khó khăn của nền kinh tế nói chung và của PV Oil Phú Mỹ nói riêng, công ty đã nỗ lực phấn đấu thực hiện nhiệm vụ năm 2012 và đã đạt được những kết quả đáng ghi nhận. Tổng sản lượng đạt 364.116 m3, tương đương 99,7% kế hoạch. Tổng doanh thu đạt 270,7 tỷ đồng, vượt kế hoạch 8,3%. Lợi nhuận sau thuế đạt 39,3 tỷ đồng, bằng 105% kế hoạch. Với mục tiêu chiến lược phát triển ổn định và bền vững, năm 2013 công ty phấn đấu kế hoạch đạt tổng doanh thu 317,480 tỷ đồng, tăng 17% so với năm 2012; lợi nhuận sau thuế đạt 22,5 tỷ đồng đồng thời đảm bảo hiệu quả cao trên tất cả các lĩnh vực kinh doanh.
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Tấn Phong | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Trọng Quyết | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Trọng Quyết |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |