Company: | VINACONEX 25 JSC |
Xếp hạng FAST500: | |
Mã số thuế: | 4000378261 |
Mã chứng khoán: | VCC |
Trụ sở chính: | 89 A Phan Đăng Lưu - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu - TP. Đà Nẵng |
Tel: | 0511-3621632 |
Fax: | 0510-3621638 |
E-mail: | info@vinaconex25.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1984 |
Công ty CP VINACONEX 25 được thành lập từ năm 1984, (với tên gọi Công ty xây lắp số 3, trực thuộc UBND tỉnh Quảng Nam - Đà Nẵng cũ). Qua quá trình phát triển, Công ty CP VINACONEX 25 hiện nay là một trong những đơn vị mạnh của Tổng công ty VINACONEX. Công ty đã xác lập chỗ đứng vững chắc và khẳng định thương hiệu của mình tại khu vực miền Trung và miền Nam với các tỉnh, thành phố: Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bà Rịa - Vũng Tàu và TP. Hồ Chí Minh. Nền kinh tế của cả nước đang ở giai đoạn suy thoái nhưng công ty vẫn giữ vững được sự tăng trưởng. Doanh thu năm 2013 của Công ty Vinaconex25 là 766,7 tỷ đồng, tăng 31,7 tỷ so với năm 2012. Đáng chú ý, lợi nhuận trước thuế năm 2013 của công ty là 29.6 tỷ, tăng 10 tỷ, đạt 151% so với năm 2012.
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Văn Thật | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trịnh Văn Thật |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |