Company: | Đang cập nhật |
Xếp hạng FAST500: | 338(B1/2019) |
Mã số thuế: | 0104285261 |
Mã chứng khoán: | XLV |
Trụ sở chính: | Toà nhà HH4, Mỹ Đình-Phường Mễ Trì-Quận Nam Từ Liêm-Thành phố Hà Nội |
Tel: | (84.24) 6660 2550 |
Fax: | (84.24) 3354 5648 |
E-mail: | songdasdsec@gmail.com |
Website: | http://www.songdasdsec.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1993 |
Công ty cổ phần Xây lắp và Dịch vụ Sông Đà là doanh nghiệp thành viên thuộc Tập đoàn Sông Đà - Bộ Xây Dựng thành lập theo nghị quyết số 367/TCT-/HĐQT ngày 22/9/2009 của HĐQT Tổng công ty Sông Đà và nghị quyết số 03/NQ - ĐHĐCĐ ngày 11/12/2009 của Đại hội cổ đông Công ty cổ phần Sông Đà 11 trên cơ sở tách chuyển toàn bộ tài sản, con người, công việc, tài chính Chi nhánh Sông Đà 11-3 thuộc Công ty cổ phần Sông Đà 11 góp vốn.
Công ty CP Xây lắp và Dịch vụ Sông Đà hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần. Đăng ký lần đầu: ngày 30 tháng 11 năm 2009, đăng ký thay đổi lần thứ 2: ngày 15 tháng 07 năm 2011, đăng ký thay đổi lần thứ 3: ngày 16 tháng 07 năm 2012 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Xuân Chinh | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trần Xuân Chinh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |