Xếp hạng FAST500: | |
Mã số thuế: | 0400101901 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà 80 - 82 Bạch Đằng - Quận Hải Châu - TP. Đà Nẵng |
Tel: | 0236 3 840399 |
Fax: | 0236 3 822478 |
E-mail: | dungkiet@vietranstimex.com.v |
Website: | www.vietranstimex.com.vn |
Năm thành lập: | 27/03/1976 |
1- Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC VIETRANSTIMEX
2- Tên giao dịch: VIETRANSTIMEX.
3- Slogan: We wheel the Industries / Đồng hành cùng nghành công nghiệp.
4- Mã số thuế: 0400101901.
5- Địa chỉ trụ sở chính: 80-82 Bạch Đằng, P.Hải Châu 1, Q.Hải Châu, Tp.Đà Nẵng.
6- C.E.O: Ông Võ Duy Nghi – Tiến sĩ kinh tế.
7- Năm thành lập: 27/3/1976.
8- Vị thế của Công ty: Vietranstimex là đơn vị hàng đầu Việt Nam và khu vực về vận chuyển, xếp dỡ và lắp đặt hàng siêu trường siêu trọng, hàng dự án và thiết bị toàn bộ. Có mặt trong Top 50 Công ty vận tải hàng nặng hàng đầu thế giới liên tục từ 2011 đến nay.
9- Nghành nghề kinh doanh của Công ty:
+ Vận tải đường bộ, đường sông và đường biển.
+ Vận tải đa phương thức trong nước và quốc tế.
+ Xếp dỡ, lắp đặt máy móc thiết bị.
+ Dịch vụ load-out/in và bốc xếp vận chuyển hàng siêu trường siêu trọng.
+ Kinh doanh kho bãi.
+ Dịch vụ 24/7.
Họ và tên | Võ Duy Nghi |
Nguyên quán |
Đang cập nhật
Đang cập nhật
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |