Company: | Đang cập nhật |
Xếp hạng FAST500: | 279(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0200569234 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 374 Hùng Vương-Hồng Bàng-Thành phố Hải Phòng |
Tel: | 0313 522 163 |
Fax: | 0313 522 167 |
E-mail: | hunggiangjsc@gmail.com |
Website: | http://hunggianghpvn.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Công ty Cổ phần Cơ giới và Xây lắp Hùng Giang được thành lập vào năm 2003 theo giấy phép kinh doanh số 0200300625 do Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp. Công ty có thế mạnh đặc biệt về thi công cơ giới như: khoan cọc nhồi, đóng cừ Larsen, thi công cọc cát, cọc bấc thấm, xây lắp các công trình công nghiệp...
Với sức mạnh về thiết bị thi công, đội ngũ cán bộ quản lý kinh tế, kỹ sư giàu năng lực cùng lực lượng công nhân lành nghề, giàu kinh nghiệm. Chúng tôi đã thi công nhiều công trình như: Nhà máy phôi thép Đình Vũ (năm 2006-2008); Nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh (năm 2007); Nhà máy đóng tàu Phà Rừng (năm 2007); Nhà máy ximăng Vinakansai - Ninh Bình (năm 2008); Nhà máy thép Hoà Phát - Hải Dương (năm 2009). Nhà máy thép đặc biệt Shengli - Thái Bình (năm 2009)... và nhiều công trình khác. Mục tiêu trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực thi công các công trình ngầm tại Việt Nam, chúng tôi đang nỗ lực từng ngày để thực hiện điều đó.
Với phương châm hoạt động “Hợp tác kinh doanh, cùng nhau phát triển’. Chúng tôi luôn mong muốn được hợp tác kinh doanh với tất cả các đơn vị trong và ngoài nước.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hữu Hùng | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Hữu Hùng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |