Xếp hạng FAST500: | 300(B1/2021) |
Mã số thuế: | 0101161194 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 129 + 131 Lê Thanh Nghị - Phường Đồng Tâm - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 19001903 |
Fax: | (024) 38693859 |
E-mail: | [email protected] |
Website: | http://www.hanoicomputer.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Công ty Cổ Phần Máy tính Hà Nội (HANOICOMPUTER) được thành lập năm 2001 là Công ty hoạt động trong lĩnh vực máy tính, linh kiện máy tính, thiết bị văn phòng, các giải pháp toàn diện về an ninh, hệ thống mạng; phục vụ đa dạng các đối tượng Khách hàng từ mọi lứa tuổi, ngành nghề. Sau gần 20 năm phát triển, HANOICOMPUTER đã xây dựng được hệ thống chuỗi bán lẻ hàng đầu Việt Nam về các sản phẩm Công nghệ thông tin với 8 chi nhánh tại các thành phố lớn trên Toàn quốc. Khách hàng tin tưởng lựa chọn HANOICOMPUTER không chỉ vì sản phẩm đa dạng, chất lượng uy tín mà còn vì sự phục vụ chuyên nghiệp, chế độ hậu mãi và dịch vụ sau bán hàng tận tâm.
Với khẩu hiệu “Uy tín tạo dựng niềm tin”, HANOICOMPUTER “đặt tận tâm là nền tảng của phục vụ, lấy Khách hàng làm trung tâm mang đến những giá trị đích thực tới Khách hàng và đối tác”, đến nay Công ty Cổ phần Máy tính Hà Nội tự hào vì luôn được sự ủng hộ, tin tưởng từ phía Khách hàng, đây cũng chính vì lý do để chúng tôi không ngừng nỗ lực để có những sản phẩm và dịch vụ tốt hơn nữa trong những năm tới đây.
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Tiến Trung | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Đặng Tiến Trung |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |