CÔNG TY CỔ PHẦN REDSTARCERA
Tên tiếng Anh:
REDSTARCERA ., JSC
Xếp hạng FAST500:
233(B1/2023)
Mã số thuế:
0800064718
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Thôn Chúc - Cộng Hoà - Phường Cộng Hoà - Thị xã Chí Linh - Tỉnh Hải Dương
Tel:
0220-3882243
Fax:
0220-3883163
Email:
info@redstarcera.com
Website:
Năm thành lập:
2005
Ngành nghề:
Giới thiệu
Công ty cổ phần RedstarCera ( trước đây là Công ty cổ phần Trúc Thôn, tiền thân là Mỏ đất chịu lửa Trúc Thôn thuộc Công ty Gang thép Thái Nguyên, được thành lập ngày 25/11/1964. Trong quá trình xây dựng, phát triển Công ty được chia làm 3 giai đoạn chính:
- Từ năm 1964 ÷ tháng 12/2005, Mỏ đất chịu lửa Trúc Thôn là đơn vị hạch toán phụ thuộc và độc lập trực thuộc Công ty gang thép Thái Nguyên và Tổng Công ty Thép Việt Nam;
- Từ tháng 1/2006 chuyển đổi mô hình tổ chức thành công ty cổ phần theo Quyết định số 3008/QĐ- BCN ngày 26/9/2005 của Bộ Công nghiệp.
- Từ tháng 6/2021 đổi tên từ Công ty cổ phần Trúc Thôn thành Công ty cổ phần RedstaCera.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Đặng Văn Việt |
Hồ sơ lãnh đạo
Họ và tên
Đặng Văn Việt
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
.
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Bạn phải là thành viên để xem được thông tin
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH
n = 458
m(ROA) = 77
m(ROE) = 310
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp







