Company: | TAI KY FOOD - FLOUR JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 123(B1/2022) |
Mã số thuế: | 0303590975 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 435 Quốc Lộ 13 - Khu phố 5 - Phường Hiệp Bình Phước - TP. Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 19006108 |
Fax: | |
E-mail: | info@takyfood.com.vn |
Website: | http://www.takyfood.com.vn/ |
Năm thành lập: | 10/12/2004 |
Từ năm 1976 . Từ nhu cầu bức thiết của bữa ăn gia đình với những nguyên liệu nông sản thông thường, bằng cách chế biến đơn giản và khéo tay của người phụ nữ Việt Nam, bà Nguyễn Thị Xuân đã tạo ra những món ăn thuần Việt có giá trị dinh dưỡng cao mang đậm bản sắc dân tộc. Cơ sở bột năng Tài Ký ra đời năm 1976, sản xuất mang tính thủ công và nhân công là các thành viên trong gia đình.
Trải qua 45 năm xây dựng và phát triển, Công Ty Cổ Phần Bột - Thực Phẩm Tài Ký luôn lắng nghe tâm tư nguyện vọng của người tiêu dùng nhưng không quên giữ vững truyền thống cũng như những nét văn hóa ẩm thực thuần Việt.
Với bộ nhận dạng thương hiệu mới, Công Ty Cổ Phần Bột - Thực Phẩm Tài Ký khẳng định mình trên thị trường nội địa và thương trường quốc tế, cam kết chất lượng an toàn sản phẩm là ưu tiên hàng đầu song hành cùng với việc bảo tồn giá trị ẩm thực văn hóa Việt.
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Thị Thúy Loan | Tổng giám đốc |
Họ và tên | Bùi Thị Thúy Loan |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |