Tăng hạn lượt xem29126
  

CÔNG TY CP CAMIMEX GROUP

Company: CAMIMEX GROUP JSC
Xếp hạng FAST500:
Mã số thuế: 2000103908
Mã chứng khoán: CMX
Trụ sở chính: 333 Cao Thắng - Phường 8 - TP. Cà Mau - Tỉnh Cà Mau
Tel: 0780-3831608
Fax: 0780-3832297
E-mail: camimex@camimex.com.vn
Website:
Năm thành lập: 01/01/1977

Giới thiệu


CÔNG TY CỔ PHẦN CAMIMEX (CAMIMEX CORP)

    Địa chỉ : 333 Cao Thắng, P8, Tp. Cà Mau

    Tên viết tắt: Camimex Corp

 Camimex Corp - Chi Nhánh Xí Nghiệp 2, tại Khóm 7, Phường 8, TP. Cà Mau; Code EU: DL25

 Camimex Corp - Chi Nhánh Xí Nghiệp 4, tại 224 Cao Thắng, Khóm 7, P. 8, Tp. Cà Mau, Code EU: DL178

 Camimex Corp - Chi Nhánh Xí Nghiệp 5, tại 999 Lý Thường Kiệt, Phường 6, Tp. Cà Mau, Code EU: DL351

 Ba nhà máy chế biến  này của Camimex nằm trên diện tích gần 4,5ha, được trang bị trang thiết bị hiện đại từ Cộng Đồng Châu Âu, Nhật và Mỹ. Ba nhà máy có 2500 công nhân có tay nghề kỹ thuật cao, có ý thức kỷ luật tốt và gắn bó lâu dài với công ty. Tổng công suất của ba nhà máy là hơn 15.000 tấn thành phẩm/năm

 Các nhà máy của Camimex Group đều tuân thủ nghiêm ngặt theo các chương trình quản lý chất lượng như GMP, SSOP, HACCP, ISO, BRC và các yêu cầu cao nhất của khách hàng để tạo ra những loại sản phẩm tươi tốt và vệ sinh cao, đáp ứng những yêu cầu nghiêm ngặt nhất của khách hàng.

 Kho bãi: Hệ thống kho lạnh của Camimex Group có sức chứa 2.000 tấn TP tại Cà Mau và TP Hồ Chí Minh



Thôn tin ban lãnh đạo đang cập nhật

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Nguyễn An Ninh
Nguyên quán .

.

.

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

1.018.989.900.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 1120 m(ROA) = 89 m(ROE) = 400

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm tươi sống, đông lạnh

Tin tức doanh nghiệp

Dai-ichi Life Việt Nam vinh dự đạt danh hiệu “Doanh nghiệp Vì Cộng đồng - Saigon Times CSR” lần thứ 6 liên tiếp (2019–2024)

TONMAT, TONMATPAN được vinh danh Thương hiệu Quốc gia

Goldsun - Tiên phong trong giải pháp in ấn và bao bì giấy

MobiFone vinh dự lọt Top 500 Doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất Việt Nam năm 2024

Nutricare 4 năm liên tiếp giữ vững vị trí Top 10 Công ty Thực phẩm uy tín

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png