Company: | HOA BINH RUBBER JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 438(B1/2020) |
Mã số thuế: | 3500657173 |
Mã chứng khoán: | HRC |
Trụ sở chính: | Ấp 7 - Xã Hòa Bình - Huyện Xuyên Mộc - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tel: | 064-3872104 |
Fax: | 064-3873495 |
E-mail: | horuco@horuco.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
CTCP Cao su Hòa Bình được thành lập năm 2003 trên cơ sở thực hiện chuyển đổi Nông trường Cao su Hòa Bình và Nhà máy Chế biến Cao su Hòa Bình – bộ phận doanh nghiệp Nhà nước Công ty Cao su Bà Rịa thành CTCP. Công ty hiện có 5.031,45 ha cao su đang đi vào khai thác toàn bộ và trong thời kỳ cho năng suất cao. Thế mạnh của công ty là có nhà máy sơ chế ổn định về công suất và chất lượng sản phẩm, công nghệ xử lý nước thải tiên tiến đạt yêu cầu về môi trường. Theo đó, Công ty được đánh giá là một trong những doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả trong ngành cao su với quy mô, sản lượng và năng suất của Công ty đều đạt trên mức trung bình trong ngành. Năm 2012, sản lượng cao su khai thác của công ty đạt gần 2.000 tấn, vượt 8% so với kế hoạch; tổng doanh thu của công ty đạt 590 tỷ đồng, vượt 27% so với kế hoạch.
Họ và tên | Chức vụ |
Huỳnh Văn Bảo | Chủ tịch HĐQT |
Trần Quốc Hưng | Tổng Giám đốc |
Bùi Phước Tiên | Phó TGĐ |
Võ Bảo | Phó TGĐ |
Võ Thị Thủy | Phó TGĐ |
Nguyễn Văn Quang | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Trần Quốc Hưng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |