Company: | DOAN NHAT MECHANICAL & ELECTRICAL JSC |
Xếp hạng FAST500: | 102(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0305289273 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 323/A9 Đào Duy Anh - Phường 09 - Quận Phú Nhuận - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38423271/38423272 |
Fax: | 028-38423273 |
E-mail: | info@doannhat.com |
Website: | www.doannhat.com |
Năm thành lập: | 01/10/2007 |
Năm 1993, Công ty Quốc doanh Cơ Điện Lạnh đổi tên thành Công ty CP Cơ Điện Lạnh (R.E.E Corp). Năm 2002, Công ty TNHH Dịch vụ & Kỹ thuật Cơ Điện Lạnh (R.E.E M&E Co., Ltd) được thành lập sau 25 năm hoạt động trong lĩnh vực Cơ Điện Lạnh với 100% vốn của Công ty CP Cơ Điện Lạnh (R.E.E Corp). Năm 2007, công ty đổi tên thành Công ty CP Dịch vụ & Kỹ thuật Cơ Điện Lạnh (R.E.E M&E JSC) và thành lập công ty thành viên DOAN NHAT M&E JSC (với tỷ lệ vốn góp 35%). Công ty Đoàn Nhất hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ về hệ cơ và điện, cung cấp các dịch vụ như quản lý dự án, thiết kế hệ cơ điện công trình, cung cấp và lắp đặt, bảo trì, kiểm tra và vận hành hệ thống… Dịch vụ khách hàng là ưu tiên hàng đầu của Đoàn Nhất. Vì thế, công ty luôn cố gắng mang đến những giải pháp tổng thể phù hợp với những nhu cầu chuyên biệt từng khách hàng trong thị trường cạnh tranh.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Duy Pháp | Tổng Giám đốc |
Trương Trọng Giáng | Chủ tịch hội đồng quản trị |
Nguyễn Văn Lâm | Phó GĐ Kinh doanh |
Nguyễn Minh Hải | Phó GĐ HCNS |
Đỗ Gia Hóa | Phó GĐ Thi công |
Nguyễn Tiến Vinh | Phó GĐ Tài chính |
Họ và tên | Nguyễn Duy Pháp |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |