Company: | HA GIANG MINERAL AND MECHANICS JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 123(B1/2024) |
Mã số thuế: | 5100101762 |
Mã chứng khoán: | HGM |
Trụ sở chính: | Số 390 đường Nguyễn Trãi - Phường Nguyễn Trãi - TP. Hà Giang - Tỉnh Hà Giang |
Tel: | 0219-3866708 |
Fax: | 0219-3867068 |
E-mail: | khoangsanhg@vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
CTCP Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang được thành lập năm 2006 trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước - Công ty Cơ khí và Khai thác Khoáng sản Hà Giang – ra đời từ năm 1995. Kế thừa kinh nghiệm kinh doanh từ đơn vị cũ, CTCP Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang đã không ngừng phát triển, khẳng định vị thế của mình trong ngành khai thác khoáng sản tại khu vực miền Bắc. Công ty hiện là đơn vị duy nhất tại Việt Nam có thể khai thác và sản xuất sản phẩm Antimon ở quy mô Công nghiệp. Chất lượng của sản phẩm đạt tới 99,95% đảm bảo tiêu chuẩn xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản và thị trường Châu Âu. Trong bối cảnh khó khăn của nền kinh tế, năm 2012, Ban lãnh đạo và cán bộ công nhân viên, lao động Công ty đã không ngừng cố gắng để đạt và vượt mức kế hoạch, với tổng doanh thu thuần đạt 182 tỷ đồng và lợi nhuận trước thuế đạt 149.710 tỷ đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Ma Ngọc Tiến | Chủ tịch HĐQT |
Đỗ Khắc Hùng | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Đỗ Khắc Hùng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |