Company: | DAI DUNG METALLIC MANUFACTURE CONSTRUCTION AND TRADE CORPORATION |
Xếp hạng FAST500: | 322(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0301932246 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 121-123 Bạch Đằng - Phường 2 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38452303 |
Fax: | 028-38452397 |
E-mail: | info@daidung.com.vn |
Website: | http://www.daidung.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2000 |
Tiền thân của công ty là Xưởng cơ khí Đại Dũng được thành lập năm 1995. Đến năm 2000, công ty TNHH cơ khí xây dựng thương mại Đại Dũng được thành lập trên cơ sở chuyển đổi xưởng cơ khí Đại Dũng. Năm 2009, công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với tên gọi Công ty cổ phần cơ khí xây dựng thương mại Đại Dũng.
Qua chặng đường phát triển 18 năm, công ty đã cho ra đời sản phẩm mới là khung nhà tiền chế dạng Zamil có khẩu độ vượt nhịp lớn từ 10 - 200 m, tạo được không gian lớn cho nhà máy, nhà kho có các đặc tính kỹ thuật cao. Bên cạnh đó, Công ty còn nhận được nhiều công trình xây dựng nhà máy, nhà xưởng với quy mô từ 1.000 - 40.000 m2: Nhà máy chế biến thuỷ sản INCOMFISH, Nhà xưởng Công ty bánh kẹo Kinh Đô, Denso Toyota, Nisseen, Woosung Vina, Woventex, New Việt Nam. Với phương châm: "Uy tín, chất lượng và giá cả hợp lý", Đại Dũng luôn tạo ra những mẫu thiết kế phù hợp với thực tế, có độ bền và giá trị thẩm mỹ cao.
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Tiến Dũng | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Họ và tên | Trịnh Tiến Dũng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |