Company: | COKYVINA JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 83(B1/2022) |
Mã số thuế: | 0100684716 |
Mã chứng khoán: | CKV |
Trụ sở chính: | Số 178, phố Triệu Việt Vương-Phường Bùi Thị Xuân- Quận Hai Bà Trưng-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39781323 |
Fax: | 024-39782368 |
E-mail: | info@cokyvina.com.vn |
Website: | http://www.cokyvina.com.vn/ |
Năm thành lập: | 10/05/2005 |
Công ty Cổ phần Cokyvina tiền thân là Công ty Dịch vụ Kỹ thuật và xuất nhập khẩu Vật tư thiết bị Bưu chính Viễn thông gọi tắt là Công ty Dịch vụ Kỹ thuật -Vật tư Bưu điện, một đơn vị hạch toán độc lập trực thuộc Tổng cục Bưu điện, được thành lập theo quyết định số 372/QĐ-TCCBLĐ ngày 30 tháng 3 năm 1990 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện từ việc hợp nhất hai công ty: Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông Việt Nam (1987) và Công ty Vật tư Bưu điện (1955). Sau nhiều lần chuyển đổi, đến ngày 15/08/2012, Công ty Cổ phần Thương mại Bưu chính Viễn thông đã chuyển đổi tên công ty thành Công ty Cổ phần Cokyvina.
Là một trong những doanh nghiệp cổ phần với 49% vốn góp của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Với bề dày lịch sử, Công ty cổ phần COKYVINA luôn coi trọng và phát huy truyền thống vốn có từ những ngày đầu thành lập đồng thời không ngừng đổi mới, hoàn thiện, hoà nhập với xu thế phát triển của ngành Bưu chính Viễn thông và công nghệ thông tin trong nước và quốc tế.
Họ và tên | Chức vụ |
Lý Chí Đức | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lý Chí Đức |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |