Company: | INFORMATION AND NETWORKING TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 151(B1/2022) |
Mã số thuế: | 0101122893 |
Mã chứng khoán: | CMT |
Trụ sở chính: | Số 36 Trúc Khê - Phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-37730793 |
Fax: | 04-37730809 |
E-mail: | info@infonet.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Công ty CP Công nghệ mạng và Truyền thông (Infonet) được thành lập từ năm 2003. Trong các năm gần đây, nhu cầu về công nghệ và các giải pháp công nghệ ngày càng nhiều, cùng với định hướng tăng cường chất lượng quản lý, chất lượng dịch vụ, công ty Infonet luôn cập nhập những sản phẩm, giải pháp mới và tốt nhất trên thế giới. Từ đó, thương hiệu của Infonet ngày càng được khẳng định với minh chứng là số lượng hợp đồng cũng như giá trị hợp đồng ký kết liên tục tăng cao. Sau 10 năm hoạt động, Infonet đã có một vị trí vững vàng trong lĩnh vực cung cấp giải pháp và dịch vụ cho các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông và các doanh nghiệp trên toàn quốc. Năm 2012, công ty hoàn thành kế hoạch sản xuất kinh doanh với tổng doanh thu đạt 211 tỷ đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thanh Hải | Chủ tịch HĐQT |
Lê Ngọc Tú | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Đức Thuận | Giám đốc tài chính |
Phạm Ngọc Sơn | Giám đốc Kỹ thuật |
Đặng Kim Giang | Giám đốc Dự án |
Nguyễn Thị Hoa | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Lê Ngọc Tú |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |