Hội viên của FAST50 Tăng hạn lượt xem4156
  

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP THUẬN PHÁT

Company: THUAN PHAT INDUSTRIAL INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng FAST500:
Mã số thuế: 0106000306
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: Lô 1, Số 538 đường Láng - Phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội
Tel: 024-35377450
Fax:
E-mail: info@thuanphatgroup.com.vn
Website: https://thuanphatgroup.com.vn/
Năm thành lập: 27/09/2012

Giới thiệu


Thuận Phát Group được thành lập từ năm 2002, trải qua gần 20 năm phát triển, Thuận Phát đã trở thành một trong những nhà sản xuất kinh doanh hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Cùng với những sản phẩm của tập đoàn gồm: Ống và phụ kiện nhựa HPDE, uPVC, PP-R, tấm ốp nhôm nhựa Vertu, Vermax, Reto, cuộn thép không gỉ (inox). Năm 2019, đáp ứng nhu cầu ngày càng phong phú của thị trường về mặt hàng vật liệu xây dựng, vật liệu quảng cáo, Thuận Phát đã đầu tư hai dây chuyền công nghệ hiện đại sản xuất ra hai sản phẩm mới: sản phẩm mica mang thương hiệu MICAS’, và sản phẩm tấm cốp pha nhựa MAXCOP thế hệ mới nhất. Luôn tâm huyết mang tới cho thị trường Việt Nam những sản phẩm chất lượng cao, giá thành hợp lý, cùng hệ thống đại lý phân phối trải khắp 63 tỉnh thành, Thuận Phát sẽ luôn phát triển hơn nữa, cải tiến hơn nữa để xứng đáng là “ Thương hiệu Việt Nam, Chất lượng quốc tế ”…



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Nguyễn Văn Trung Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Nguyễn Văn Trung
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 673 m(ROA) = 178 m(ROE) = 604

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, kinh doanh nhựa và sản phẩm từ nhựa

Tin tức doanh nghiệp

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png