Company: | MST INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 31(B1/2022) |
Mã số thuế: | 0103983390 |
Mã chứng khoán: | MST |
Trụ sở chính: | Ngõ 159 phố Tây Sơn - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-66744305 |
Fax: | 024-35553592 |
E-mail: | mst.investmentjsc@gmail.com |
Website: | https://mmst.vn/ |
Năm thành lập: | 18/06/2009 |
Giới Thiệu
Công ty cổ phần đầu tư MST(tên viết tắt: MST invest) – là thanh viên trực thuộc của Trainco Group hoạt động vào ngày 18/6/2009, với các nghiệp vụ kinh doanh: Xây dựng công trình, đầu tư bất động sản, tư vấn đầu tư dự án
Trải qua 14 năm xây dựng và phát triển, MST đã gặt hái được rất nhiều thành công và đạt được sự tự tin tưởng của khách hàng, khẳng định vị trí của công ty tại Việt Nam.
Hiện tại trụ sở làm việc của công ty tại Tầng 4 Tòa B Vinaconex KĐT Kim Văn Kim Lũ
Tầm nhìn
MST đang vươn tới một công ty hàng đầu về xây dựng, đầu tư, tư vấn, đóng góp vào sự phát triển của đất nước
Sứ mệnh
Chúng tôi không ngừng để nâng cao tính chuyển nghiệp, sáng tạo, đạo đức nghề nghiệp
Giá trị cốt lỗi
Luôn luôn coi trọng hợi ích của khách hàng và các dịch dụ của khách hàng khi trải nghiệm là trên hết
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Duy Dũng | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phan Duy Dũng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |