Company: | NAM LONG INVESTMENT CORPORATION |
Xếp hạng FAST500: | 124(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0301438936 |
Mã chứng khoán: | NLG |
Trụ sở chính: | Số 6 Nguyễn Khắc Viện - Phường Tân Phú - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-54161718 |
Fax: | 028-54171819 |
E-mail: | info@namlongvn.com |
Website: | http://www.namlongvn.com/ |
Năm thành lập: | 27/12/1992 |
NAM LONG GROUP (NLG) - TẬP ĐOÀN BẤT ĐỘNG SẢN TÍCH HỢP
“Vì Uy Tín và Giá Trị Vượt Thời Gian”
Nam Long là tập đoàn có trên 30 năm kinh nghiệm phát triển bất động sản tại Việt Nam hoạt động với mô hình Đơn vị kinh doanh (Business Units) gồm 3 mảng kinh doanh chính: Phát triển quỹ đất; Phát triển khu đô thị và nhà ở; Bất động sản thương mại và đầu tư mạo hiểm. Nam Long theo đuổi triết lý kinh doanh bền vững với sứ mệnh kiến tạo môi trường sống và sản phẩm giá trị vì cộng đồng, tận tâm đồng hành cùng Việt Nam phát triển.
Hiện nay, tổng tài sản của Nam Long đạt 27.088 tỉ đồng với 11 khu đô thị, quỹ đất sạch hơn 681 hecta, 3 dòng sản phẩm giá hợp lý EHome, Flora, Valora. Danh sách các cổ đông và đối tác chiến lược quốc tế đã và đang hợp tác với Nam Long gồm nhiều tên tuổi lớn như Nam Viet Ltd. (thuộc Goldman Sachs), IFC (thành viên ngân hàng thế giới), Ibeworth (tập đoàn Keppel Land), Mekong Capital: Nishitetsu, Hankyu Hanshin (2 tập đoàn Nhật Bản với hơn 100 năm phát triển), … với những hỗ trợ về quản lý tài chính và kinh nghiệm phát triển bất động sản.
Các đô thị tích hợp quy mô lớn của Nam Long đang phát triển: Waterpoint 355 hecta; Izumi City 170 hecta; Nam Long II Cetral Lake Cần Thơ 43 hecta; Mizuki Park 26 hecta, ...
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Xuân Quang | Chủ tịch HĐQT |
Lucas Ignatius Loh Jen Yuh | Tổng Giám đốc |
Phạm Đình Huy | Giám đốc Đầu tư |
Họ và tên | Lucas Ignatius Loh Jen Yuh |
Nguyên quán | Singapore |
* 1997-1991: Cử nhân khoa học về Quản lý tài sản, Bằng danh dự cao cấp hạng 2 Trường Đại học Quốc gia Singapore
* 1998- 1999: Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh/ Đại học Oklahoma City.
* 2003: Tham dự chương trình quản lý cấp cao Trường Kinh doanh Harvard.
20 năm giữ vai trò quản lý điều hành, trong đó 16 năm giữ chức vụ lãnh đạo/quản lý cấp cao:
1. 7/2021- 1/2024: Co - President, Hopson Development Group.
a. Co - President, Hopson Development Group.
b. Co - Chairman and President, Hopson Commecial.
c. Group President, Hopson Real.
2. 2001 - 2021: Làm việ tại CapitaLand.
a. 9/2018 - 7/2021: President & China CEO - CapitaLand.
b. 9/2014 - 8/ 2018: Chief Executive Officer - CapitaLand, Trung Quốc.
c. 9/2009 - 9/ 2014: Deputy Chief Executive Officer/ Chief Investment Officer, Trung Quốc.
d. 7/2007 - 9/2014: Regional General Manager (RGM) for South China of CapitaLand,Trung Quốc.
e. 6/2004 - 7/2007: Group Senior Vice President and Managing Director, China - The Ascott Group (thuộc CapitaLand).
f. 9/2001 - 6/2004: Vice President (Investment and Asset Management) of The Ascot! Group Ltd (thuộc CapitaLand).
3. 1996 - 2001: Làm việc tai Temasek Holdings, Singapore.
Phụ trách hoạt động đầu tư, quản lý tài sản, quản lý quỹ (ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương).
4. 1991 - 1996: Làm việc tại Inland Revenue Authority, Singapore
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |