CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI PHÁT TRIỂN NHẤT TÍN
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Phát triển Nhất Tín (Nhat Tin Investment Trading Development Joint Stock Company) là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực chuyển phát nhanh và logistics tại Việt Nam. Với tầm nhìn trở thành “Nhà cung cấp dịch vụ logistics đáng tin cậy nhất Việt Nam”, Nhất Tín Logistics không ngừng mở rộng mạng lưới vận hành trên toàn quốc, phục vụ hàng trăm nghìn khách hàng cá nhân và doanh nghiệp trong nhiều lĩnh vực như thương mại điện tử, dược phẩm, thời trang, điện tử, hàng tiêu dùng nhanh và phụ tùng ô tô. Nhất Tín Logistics cung cấp hệ sinh thái dịch vụ logistics toàn diện, bao gồm chuyển phát nhanh, vận tải hàng nặng, dịch vụ kho bãi – fulfillment, giao nhận 3PL, và vận chuyển quốc tế, hướng đến mục tiêu tối ưu hóa chuỗi cung ứng và nâng cao trải nghiệm khách hàng. Với đội ngũ nhân sự giàu kinh nghiệm, hệ thống quản trị chuyên nghiệp và định hướng phát triển bền vững, Nhất Tín Logistics luôn nỗ lực mang đến giá trị vượt trội, đúng với phương châm “Hơn cả một dịch vụ” – không chỉ giao hàng, mà còn giao niềm tin, trách nhiệm và sự tận tâm đến từng khách hàng.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Nguyễn Trung Nam |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |







