Xếp hạng FAST500: | 147(B1/2023) |
Mã số thuế: | 0101138300 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 101B Âu Cơ - Phường Tứ Liên - Quận Tây Hồ - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37191661 / 37183941 |
Fax: | 024-37191355 / 37192637 |
E-mail: | info@hkec.com.vn |
Website: | https://hkec.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Thành lập năm 1999 sau hơn một năm xây dựng, đào tạo và bồi dưỡng cán bộ chính thức hoạt động năm 2001, trải qua hơn 16 năm hoạt động và phát triển Công ty cổ phần đầu tư và thương mại HK đã trở thành đơn vị đi đầu trong việc cung cấp trang bị cách điện, phụ kiện cáp quang cho đường dây truyền tải điện cao thế và trạm biến áp có điện áp lên đến 500kV.
Công ty đánh giá kiểm tra chọn lựa để nhập các sản phẩm có chất lượng cao, sản xuất bởi các công ty danh tiếng hàng đầu trên thế giới với đầy đủ đa dạng các chủng loại như sứ cách điện thuỷ tinh, chuỗi cách điện polymer; cáp quang OPGW (loại 12 và 24 sợi quang), phụ kiện đường dây có điện áp lên đến 500kV, tủ trung thế, máy cắt, cầu chì tự rơi, chống sét van,…
Công ty đã được các đơn vị, chủ đầu tư thuộc EVN như NPT, SPC, NPC, CPC… cũng như nhiều nhà đầu tư không thuộc EVN lựa chọn là nhà cung cấp cho hang loạt các dự án lớn, trọng điểm từ cấp điện áp 110KV – 500 KV , trải dài từ Bắc vào nam cũng như các nước lân cận Lào, Campuchia.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Hồng Nga | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Thị Hồng Nga |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |