Company: | MOBIFONE SERVICES JSC |
Xếp hạng FAST500: | 373(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0102636299 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phòng 4 Tầng 12 Tòa Nhà Harec Số 4A Láng Hạ-Phường Thành Công-Quận Ba Đình-TP. Hà Nội |
Tel: | +84 437 726 966 |
Fax: | 04-37726989 |
E-mail: | info@mobifoneservice.com.vn |
Website: | https://mobifoneservice.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Công ty Cổ phần Dịch vụ kỹ thuật MOBIFONE (sau đây gọi là Công ty MobiFone Service) tiền thân là Công ty Cổ phần Dịch vụ kỹ thuật và Hạ tầng mạng thông tin di động (MOBITECHS), được thành lập ngày 28/01/2008 với mục đích tập trung sức mạnh nguồn vốn huy động được từ các cổ đông sáng lập để kinh doanh các dịch vụ thuộc lĩnh vực viễn thông, công nghệ thông tin và chăm sóc khách hàng.
Trải qua tám năm phát triển, chúng tôi luôn nỗ lực hết mình để khẳng định giá trị thương hiệu trên thị trường Việt Nam và khu vực. Trân trọng cảm ơn Quý khách hàng đã tin tưởng và đồng hành cùng chúng tôi trong suốt những năm qua!
Với sự phát huy tối đa trí tuệ và khả năng sáng tạo của đội ngũ nhân viên, áp dụng quy trình chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế, chính sách không ngừng cải tiến và hoàn thiện dịch vụ, MobiFone Service cam kết luôn mang lại sự hài lòng và niềm tin cho Quý khách hàng.
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Quang Hải | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Vũ Quang Hải |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |