Company: | VIET NAM MEDICINAL MATERIALS JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 275(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0105196582 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu 8 - Xã Phù Ninh - Huyện Phù Ninh - Tỉnh Phú Thọ |
Tel: | 024-9841255 / 0915.358.358 |
Fax: | |
E-mail: | headoffice@vietmec.vn |
Website: | https://duoclieuvietnam.com.vn/ |
Năm thành lập: | 16/03/2011 |
Công ty cổ phần Dược Liệu Việt Nam (VIETMEC) được biết đến là một công ty dược liệu sạch. Đối với VIETMEC, chất lượng sản phẩm là mục tiêu hàng đầu. VIETMEC vẫn luôn trung thành với dòng dược phẩm và các sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe có nguồn gốc dược liệu thiên nhiên.
Tại VIETMEC, dược liệu đưa vào sản xuất đều được chuẩn hóa từ vùng thổ nhưỡng, kỹ thuật nuôi trồng, thu hái, công nghệ chế biến ... được tối ưu hóa. Quá trình tạo sản phẩm được kiểm soát chất lượng chặt chẽ, đồng thời có sự tham vấn của các bác sỹ, lương y nhiều năm kinh nghiệm.
Bên cạnh đó, các sản phẩm của VIETMEC đều được phát triển từ các bài thuốc cổ truyền của dân tộc cùng với việc áp dụng khoa học tiên tiến đã tạo ra dòng dược phẩm có nguồn gốc thiên nhiên, an toàn và có tính năng vượt trội trong hỗ trợ và điều trị bệnh.
Công ty cổ phần Dược Liệu Việt Nam - VIETMEC luôn đặt tâm huyết và trách nhiệm cao nhất trong mỗi sản phẩm để giữ gìn hình ảnh tốt đẹp của thương hiệu cũng như niềm tin của khách hàng dành cho các sản phẩm, dịch vụ mà Công ty đã dày công nghiên cứu và phát triển.
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Thành Trung | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Vũ Thành Trung |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |