Company: | FRIT HUE JSC |
Xếp hạng FAST500: | |
Mã số thuế: | 3300363627 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô A 1 KCN Phú Bài - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tel: | 054-3862123 |
Fax: | 054-3862124 |
E-mail: | frithue@dng.vnn.vn |
Website: | http://www.frithue.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
CTCP Frit Huế được thành lập năm 2005 trên cơ sở thực hiện cổ phần hóa và đổi tên Công ty TNHH vật liệu gốm sứ Huế. Đến nay, Công ty đã sản xuất và hoàn thiện hơn 20 loại sản phẩm frit với 3 chủng loại: Transparen Frit, Glossy White Frit, Matt White Frit. Sản phẩm Men Frit của công ty được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại được nhập từ Cộng hoà liên bang Đức với công suất 20.000 tấn/năm. Đến nay, Công ty đã hoàn toàn làm chủ công nghệ sản xuất men Frit cung cấp cho các cơ sở sản xuất gạch men và sứ vệ sinh trên cả nước, sản phẩm Frit của Công ty có chất lượng cao, được khách hàng ưa chuộng. Nhằm không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, cải tiến quy trình sản xuất, hàng năm công ty luôn có các đề án nghiên cứu khoa học, được đánh giá cao và có ý nghĩa thực tiễn.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hữu Bình | Tổng Giám đốc |
Cao Hữu Nam | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Hữu Bình |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |