Company: | VIETNAMESE CERAMIC JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 489(B1/2022) |
Mã số thuế: | 5700865777 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Thôn Tràng Bảng 2 - Xã Tràng An - Thị Xã Đông Triều - Tỉnh Quảng Ninh |
Tel: | 0203-2466337 |
Fax: | 0333-582368 |
E-mail: | info@gomdatviet.com.vn |
Website: | http://gomdatviet.com.vn |
Năm thành lập: | 29/05/2008 |
Khởi công xây dựng từ năm 2008 trên diện tích 40 ha tại Đông Triều, Quảng Ninh, Công ty Cổ phần Gốm Đất Việt và Công ty Cổ phần Gạch ngói Đất Việt là đơn vị sản xuất vật liệu xây dựng hiện đại nhất Việt Nam và khu vực. Sau hai năm xây dựng, lắp đặt và vận hành hệ thống, tháng 1 năm 2010, những sản phẩm mang thương hiệu Gốm Đất Việt lần đầu tiên có mặt trên thị trường. Tới nay, sản phẩm của Gốm Đất Việt đã hiện diện khắp 64 tỉnh, thành phố trong cả nước và được xuất khẩu tới hơn 20 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Gốm Đất Việt được tin dùng cho nhiều công trình từ chung cư, văn phòng cao cấp, hệ thống khách sạn, resort, biệt thự, nhà ở, các công trình nghệ thuật, công trình gìn giữ và bảo tồn, công trình công cộng,… Song hành cùng thời gian và sự nỗ lực của một tập thể tâm huyết, đoàn kết, Gốm Đất Việt đang hướng tới mục tiêu trở thành một trong Top những thương hiệu Việt danh tiếng nhất!
Họ và tên | Chức vụ |
Đồng Đức Chính | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Đồng Đức Chính |
Nguyên quán |
N.A
N.A
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |