Company: | VIET TRI CHEMICAL JSC |
Xếp hạng FAST500: | 197(B1/2020) |
Mã số thuế: | 2600108217 |
Mã chứng khoán: | HVT |
Trụ sở chính: | Phố Sông Thao-Phường Thọ Sơn-TP. Việt Trì-Tỉnh Phú Thọ |
Tel: | 0210-3911696 |
Fax: | 0210-3911512 |
E-mail: | info@vitrichem.vn |
Website: | http://www.vitrichem.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Công ty Hoá chất Việt Trì thuộc Tổng cục Hoá chất ( Nay là Công ty CP Hoá chất Việt trì thuộc Tập đoàn Hoá chất Việt Nam – Bộ Công Thương) là công ty sản xuất Hoá chất cơ bản bằng phương pháp Điện hoá đầu tiên của nước ta. Bắt đầu hoạt động vào năm 1961, đến năm 1995 nhà máy đổi tên thành Công ty Hoá chất Việt trì thuộc Tổng công ty Hoá chất - Bộ công nghiệp. Năm 2005 thực hiện chủ trương CPH DNNN công ty hoá chất Việt trì chuyển thành Công ty CP Hoá chất Việt trì. Trong 50 năm hoạt động và phát triển với những thành tích đã đạt được Công ty CP Hoá chất Việt trì đã được đón nhận nhiều phần thưởng cao quý của Nhà nước: Huân chương lao động Hạng I, II và III, Nhiều năm Công ty được Bộ Lao động Thương binh và Xã hội tặng cờ “ Đơn vị xuất sắc về công tác An toàn - Vệ sinh môi trường ". Trong những năm gần đây Công ty Hoá chất Việt trì thường xuyên đạt mức tăng trưởng từ 10 % đến 15 %. Doanh thu 6 tháng đầu năm 2013 của công ty đạt 148,86 tỷ đồng, tăng 13,26 % so với cùng kỳ năm ngoái; lợi nhuận trước thuế đạt 12 tỷ, tăng 34.83%.
Họ và tên | Chức vụ |
Đào Quang Tuyến | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Đào Quang Tuyến |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |