Company: | BACVIET METAL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 479(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0200942350 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu công nghiệp Đình Vũ - Phường Đông Hải 2 - Quận Hải An - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3798786 |
Fax: | 0225-3798786 |
E-mail: | kimkhibacviet@gmail.com |
Website: | https://kimkhibacviet-190.vn/ |
Năm thành lập: | 29/06/2006 |
Nhằm đáp ứng nhu cẩu của thị trường trong và ngoài nước khi Việt Nam tham gia hội nhập kinh tế thế giới bằng các hiệp định thương mại tự do song phương cũng như đa phương … Tiếp nổi những thành công từ Công ty TNHH ống Thép 190.với những giá trị cốt lõi từ những công trình và các sản phẩm kỹ thuật cao, công ty Cổ Phẩn Kim Khí Bắc Việt đã quyết định đẩu tư: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy gia công ống thép, cuộn mạ kẽm” với: Tổng diện tích đẩu tư: 43.350 m2, tổng số vốn đẩu tư lên đến 22.000.000 USD và các dây chuyền máy móc thiết bị hiện đại, đồng bộ và tiến tiến được nhập khẩu từ Nhật Bản và Đài Loan, bao gồm: 02 dây chuyền máy xẻ băng độ dày 0.8-8.0mm khổ rộng dưới 2.000 mm; 01 máy cán liên tục 4 giá dày 0.5-3.5mm x 850 mm; 01 dây chuyền tẩy gỉ đồng bộ dày 1.5mm – 5.5mm x 850mm; 01 dây chuyền mạ kẽm và lò ủ, từ 0.6mm – 3.5mm x750 mm; 01 dây chuyền nước thải đồng bộ công suất 200m3/ ngày; 01máy cán ống YC50; 01 máy cán ống YC40; 01 máy cán ống YC70; 01 máy cán ống YC80; 01 máy cán ống to đến 0190×8,0mm; 01 máy cán xà gồ chữ C; 01 máy cán xà gồ chữ Z và rất nhiều máy móc thiết bị phụ trợ khác …
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Bá Ka | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phạm Bá Ka |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |