Company: | TECHGEL |
Xếp hạng FAST500: | 498(B1/2020) |
Mã số thuế: | 0302887211 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 30 Phan Chu Trinh-Phường 02-Quận Bình Thạnh-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-35107030 |
Fax: | 028-35107028 |
E-mail: | techgel@techgel.com |
Website: | https://techgel.com/ |
Năm thành lập: | 21/03/2003 |
Thành lập từ năm 1999, TECHGEL đã vượt qua một quãng đường rất dài nhằm đạt được sự tin tưởng về tính chuyên nghiệp và năng lực nghiệp vụ tại thị trường Việt Nam.
Từ những năm đầu tập trung vào lĩnh vực tự động hóa và lắp đặt dây chuyền sản xuất trong các cơ sở công nghiệp, đến nay, TECHGEL đã vươn mình trở thành một công ty đa ngành nghề trong lĩnh vựcxâydựng và lắp đặt hệ thống. Các dự án của TECHGEL không chỉ nằm gói gọn ở một lĩnh vực cụ thể màtrảidài từ loại hình nghỉ dưỡng (khách sạn, resort v..v), công trình nhà ở đến hạ tầng phục vụ người dânViệt Nam (bệnh viện, trường học, sân bay, bến cảng v..v) đến các nhà máy điện gió, điện mặt trời góp phần phát triển kinh tế đất nước.
Hơn thế nữa, sự uy tín và thương hiệu của TECHGEL xuất hiện rộng khắp trên gần 64 tỉnh thành của Việt Nam và vượt qua biên giới, có mặt trên lãnh thổ các nước Đông Nam Á như Thái Lan, Campuchia, Myanmar, Bangladesh và Papua New Guinea tại châu Đại Dương.
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Công Ngôn | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Đặng Công Ngôn |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |