Company: | SEEN TECHNIQUE JSC |
Xếp hạng FAST500: | 211(B1/2022) |
Mã số thuế: | 0100946471 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 1 phố Thanh Lâm - Phường Minh Khai - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37659660 |
Fax: | 024-37659661 |
E-mail: | info@seen.com.vn |
Website: | http://www.seen.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1999 |
Năm 1997, Công ty Cổ phần kỹ thuật SEEN chính thức được thành lập, đánh dấu cho chặng đường tiên phong phát triển của công ty trong lĩnh vực công nghệ môi trường và tự động hoá. Những con người tại SEEN luôn thầm tự hào mỗi lần nghĩ lại câu chuyện lịch sử ngày ấy, khi những chuyên gia nghiên cứu hàng đầu trong lĩnh vực công nghệ của đất nước thời bấy giờ, bằng tầm nhìn vĩ mô đi trước thời đại đã tập hợp lại, mang trong mình quyết tâm tràn đầy của những con người chung chí hướng khát khao thay đổi nâng tầm cuộc sống, muốn mang tri thức và kinh nghiệm để tạo nên những điều tốt đẹp hơn cho xã hội. Trong suốt hơn 20 năm qua, chúng tôi vẫn luôn không ngừng nỗ lực hoàn thiện mình từng ngày, bằng những đổi mới mạnh mẽ về công nghệ và đổi mới tư duy để làm nên những công trình chất lượng, khẳng định vị thế hàng đầu trong lĩnh vực Công nghệ môi trường và Điện điều khiển tại Việt Nam.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Đức Bảo | Người đại diện pháp luật |
Lê Đức Bảo | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Đức Bảo |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |