Company: | LILAMA 69 - 1 JSC |
Xếp hạng FAST500: | 326(B1/2016) |
Mã số thuế: | 2300102253 |
Mã chứng khoán: | L61 |
Trụ sở chính: | 17 Đường Lý Thái Tổ - Phường Suối Hoa - TP. Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh |
Tel: | 0241-3821212 |
Fax: | 0241-3820584 |
E-mail: | mail@lilama69-1.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1961 |
Ra đời từ năm 1961, CTCP Lilama 69-1 được đánh giá là một trong những thành viên mạnh của Tổng công ty lắp máy Việt Nam (LILAMA). Để thỏa mãn các nhu cầu chính đáng của khách hàng, Lilama 69-1 đã áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001-2008 từ tháng 9/2001, đặc biệt tháng 3/2013 Lilama 69-1 đã được cấp chúng nhận ASME trong lĩnh vực chế tạo thiết bị của của hiệp hội cơ khí Hoa Kỳ. Trải qua trên 51 năm xây dựng và phát triển, CTCP Lilama69-1 đã tạo nên thương hiệu có uy tín trong ngành lắp máy và chế tạo thiết bị ở Việt Nam, trở thành địa chỉ tin cậy của các khách hàng trong và ngoài nước. Hiện nay, Lilama 69-1 đã có trên 390 cán bộ quản lý dự án, thiết kế, giám sát chất lượng, giám sư kỹ thuật cùng trên 2.260 công nhân có kinh nghiệm đặc biệt là đội ngũ thợ hàn 6G đạt tiêu chuẩn quốc tế. Năm 2012, công ty thực hiện đạt 514 tỷ đồng doanh thu, tăng hơn 20% so với thực hiện năm 2011.
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Quốc Thịnh | Tổng Giám đốc |
Hà Văn Mỳ | Phó TGĐ |
Lưu Văn Toản | Phó TGĐ |
Phạm Văn Từng | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Ngô Quốc Thịnh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |