Company: | PHAN RANG SUGAR JSC |
Xếp hạng FAST500: | 467(B2/2016) |
Mã số thuế: | 4500138596 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 160 Đường Bác ái - Phường Đô Vinh - TP. Phan Rang-Tháp Chàm - Tỉnh Ninh Thuận |
Tel: | 068-3882658 |
Fax: | 068-3888633 |
E-mail: | phasuco@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1973 |
Công ty CP Mía đường Phan Rang tiền thân là Nhà máy Đường Phan Rang được xây dựng từ năm 1973, do Công ty NIPPON KOEI của Nhật Bản và Công ty Đường Việt Nam thực hiện. Đầu năm 1975 bắt đầu đi vào sản xuất, đến tháng 5/1975 Việt Nam tiếp quản nhà máy, rồi trở thành xí nghiệp quốc doanh. Hiện nay, Công ty đầu tư nâng công suất ép mía lên tới 1.000 TMN hoạt động trong vụ sản xuất 2011 – 2012. Công nghệ sản xuất đường bằng phương pháp sunfit hóa, cùng với đội ngũ cán bộ có năng lực và nhiều kinh nghiệm đã không ngừng đưa Công ty phát triển, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh đạt được rất khả quan. Sản phẩm chính của Công ty là đường trắng RS và đạt tiêu chuẩn đường trắng Việt Nam theo TCVN 1695 – 87. Bên cạnh đó, Công ty cũng đã đầu tư xây dựng các phân xưởng sản xuất các sản phẩm phụ từ đường và các phế phẩm trong sản xuất đường như: Nước giải khát có gaz Tháp Chàm, phân hữu cơ vi sinh PHASUCO, cồn thực phẩm và gas CO2.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hữu Tấn | Giám đốc |
Đặng Văn Phước | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Hữu Tấn |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |