Company: | ASIA SAIGON FOOD INGREDIENTS JSC |
Xếp hạng FAST500: | 137(B1/2024) |
Mã số thuế: | 3700916876 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô C-9E-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3 - Phường Thới Hòa - Thị xã Bến Cát - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3510175 |
Fax: | 0274-3510176 |
E-mail: | info@afi.vn |
Website: | http://www.afi.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2011 |
Công ty Cổ Phần Nguyên Liệu Thực Phẩm Á Châu Sài Gòn (AFI) là Công ty tiên phong tại Việt nam chuyên sản xuất các loại bột kem không sữa (Non Dairy Creamer) và các nguyên liệu thực phẩm khác với chất lượng cao, uy tín và giá cả cạnh tranh.
Công ty AFI tọa lạc tại Khu công nghiệp Mỹ Phước 3 - Bình Dương, với tổng diện tích trên 42.000 m². Nhà máy sản xuất được trang bị hệ thống máy móc hiện đại theo công nghệ sấy phun của Đan Mạch.
Với đội ngũ có chuyên môn cao về kỹ thuật cùng với dây chuyền công nghệ sấy phun theo tiêu chuẩn quốc tế, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của AFI luôn có chất lượng tốt nhất, ổn định, đảm bảo an toàn sức khỏe cho người tiêu dùng và cả môi trường thiên nhiên.
Hơn nữa, chúng tôi còn sản xuất các sản phẩm chất lượng cao theo yêu cầu đặc trưng của khách hàng, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường trong nước và thế giới.
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Đăng Long | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phạm Đăng Long |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |