Company: | NOI THUONG BAC TRANSPORTATION CAR CO.,LTD |
Xếp hạng FAST500: | |
Mã số thuế: | 0100890317 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 96 Lò Đúc - Phường Đống Mác - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39749208 |
Fax: | 024-39749207 |
E-mail: | |
Website: | https://noithuongbac.vn/ |
Năm thành lập: | 16/04/1999 |
Công ty Cổ phần Nội Thương Bắc (trước đây là Công ty TNHH Vận tải ô tô Nội Thương Bắc) được thành lập năm 1999 tại Hà Nội. Với bề dày kinh nghiệm trải qua nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực vận tải hàng hóa, vận tải khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG/Gas) bằng xe bồn chuyên dụng, kinh doanh LPG dân dụng và công nghiệp, lắp đặt và bảo trì hệ thống LPG, quy mô và năng lực sản xuất kinh doanh của Công ty ngày càng đa dạng và không ngừng phát triển cả về bề rộng và bề sâu. Với nội lực của mình, mạng lưới khách hàng của Công ty Cổ phần Nội Thương Bắc đã không ngừng mở rộng được trên phạm vi toàn quốc và một số nước trong khu vực như Campuchia, Trung quốc, v.v.... Công ty luôn cố gắng đem đến những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất để làm hài lòng tất cả khách hàng với thời gian ngắn nhất, sản phẩm hàng hóa, dịch vụ có chất lượng tốt nhất và giá cạnh tranh nhất.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thị Kim Diệp | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trần Thị Kim Diệp |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |