Company: | PHU GIA AGRICULTURAL PRODUCTS JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 144(B1/2022) |
Mã số thuế: | 2801902701 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô D KCN Lễ Môn-Xã Quảng Hưng- TP. Thanh Hóa-Tỉnh Thanh Hóa |
Tel: | 0237-3913009 |
Fax: | 0237-3911438 |
E-mail: | gdgt.tacn@phugiagroup.com |
Website: | https://nongsanphugia.com/ |
Năm thành lập: | 26/10/2012 |
Công ty cổ phần nông sản Phú Gia tiền thân là Công ty cổ phần nông sản Thanh Hoa được thành lập năm 2002. Đứng trước những cơ hội và thách thức từ sự thay đổi của nền kinh tế, Phú Gia đã không ngừng đầu tư phát triển công nghệ, đổi mới và nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ để đáp ứng và thỏa mãn tốt hơn nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
Qua gần 20 năm xây dựng và phát triển, Phú Gia tự hào là một trong những tập đoàn sản xuất thức ăn chăn nuôi, sản xuất con giống, chăn nuôi công nghệ cao, chế biến và xuất khẩu gia cầm quy mô lớn tại Việt Nam. Phú Gia đang trực tiếp hợp tác với hai tập đoàn lớn của châu Âu là Vitafort và Master Good chuyển giao ứng dụng hiệu quả công nghệ tiên tiến nhất vào sản xuất, qua đó hình thành chuỗi giá trị khép kín từ sản xuất, chăn nuôi đến tiêu thụ sản phẩm. Cho tới nay, chất lượng các sản phẩm đến từ thương hiệu Phú Gia cũng đã khẳng định được vị thế trên thị trường.
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Thanh Hà | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phạm Thanh Hà |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |