Company: | GELEX GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 337(B1/2022) |
Mã số thuế: | 0100100512 |
Mã chứng khoán: | GEX |
Trụ sở chính: | GELEX Tower - 52 Lê Đại Hành - Phường Lê Đại Hành - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39726245 / 46 |
Fax: | 024-39726282 |
E-mail: | gelex@gelex.vn |
Website: | https://gelex.vn/ |
Năm thành lập: | 10/07/1990 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn GELEX (GELEX – mã cổ phiếu GEX), tiền thân là Tổng Công ty Thiết bị kỹ thuật điện, được thành lập theo Quyết định số 237 QĐ/CNNg-TCNS ngày 10/07/1990 của Bộ Công nghiệp nặng (nay là Bộ Công Thương), trên cơ sở tập trung các đơn vị sản xuất kinh doanh, dịch vụ, nghiên cứu kỹ thuật điện do Bộ Công nghiệp nặng quản lý.
Hơn 30 năm phát triển, trải qua sự mở rộng và tái cấu trúc hoạt động để tối ưu hóa các nguồn lực, GELEX trở thành doanh nghiệp đa ngành có giá trị vốn hóa hơn 9000 tỷ đồng, hoạt động theo mô hình Holdings, theo đuổi mục tiêu phát triển bền vững với hai khối kinh doanh chính gồm:
– Sản xuất công nghiệp: gồm Sản xuất thiết bị điện và Vật liệu xây dựng
– Hạ tầng: gồm sản xuất nguồn điện tái tạo, nước sạch, đầu tư phát triển khu công nghiệp bao gồm hoạt động đầu tư nhà ở xã hội cho lao động địa phương tại các khu vực lân cận khu công nghiệp, nhà ở cho chuyên gia và cho người lao động tại khu công nghiệp.
Về SXCN, với những sản phẩm đa dạng, chất lượng tốt, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của quốc tế, và dịch vụ vượt trội, GELEX với các thương hiệu của từng ngành hàng đã và đang khẳng định vị thế hàng đầu trong các lĩnh vực sản xuất kinh doanh của mình.
Về hạ tầng, GELEX đầu tư vào bất động sản khu công nghiệp với mục tiêu trở thành một trong những nhà phát triển Bất động sản và Khu công nghiệp hàng đầu Việt Nam; đồng thời, tập trung đầu tư phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời) và sản xuất cung cấp nước sạch.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Tuấn | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Hoa Cương | Chủ tịch HĐQT |
Hoàng Hưng | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Văn Tuấn |
Nguyên quán | Hà Nam |
- Từ 01/2018 – Nay: Thành viên Hội đồng quản trị/Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị Điện Việt Nam.
- Từ 01/2018 – 8/2020: Chủ tịch Hội đồng quản trị/Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị Điện Việt Nam.
- Từ 09/2016 - 01/2018: Thành viên thường trực Hội đồng quản trị/Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị Điện Việt Nam.
- Từ 06/2019 - Nay: Chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng Công ty Viglacera – CTCP.
- Từ 05/2017 - Nay: Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Dây cáp Điện Việt Nam.
- Từ 04/2019 – Nay: Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Thiết bị Điện.
- Từ 12/2016 - Nay: Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH MTV Năng lượng GELEX.
- Từ 07/2017 - Nay: Phó Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH S.A.S – CTAMAD.
- Từ 01/2020 - Nay: Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Thiết bị Điện GELEX.
- Từ 04/2018 - 12/2019: Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH Thiết bị điện GELEX.
- Từ 04/2016 - 04/2019 : Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Kho vận Miền Nam.
- Từ 03/2016 - 04/2019 : Thành viên Hội đồng quản trị Tổng Công ty Cổ phần Đường Sông Miền Nam.
- Từ 09/2016 - 04/2018 : Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH MTV Thiết bị đo điện.
- Từ 2013 - 2018 : Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Hạ tầng Fecon.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |