Company: | HSV VIET NAM GROUP JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | |
Mã số thuế: | 0106358846 |
Mã chứng khoán: | HSV |
Trụ sở chính: | Số 68 Lưu Hữu Phước - Phường Cầu Diễn - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-66681968 |
Fax: | |
E-mail: | info.gangthephanoi@gmail.com |
Website: | https://gangthephanoi.com/ |
Năm thành lập: | 08/11/2013 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn HSV Việt Nam được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0106358846 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 08/11/2013 cấp thay đổi lần thứ 16 ngày 01 tháng 03 năm 2023, với mức vốn điều lệ ban đầu là 10 tỷ đồng và được góp bởi 03 cổ đông sáng lập. Thời gian đầu khi mới hoạt động, Công ty đặt trụ sở chính tại Số 3 C18 Khu đô thị Mỹ Đình 1, Xã Mỹ Đình, Huyện Từ Liêm, Tp Hà Nội. Trong quá trình hoạt động và kinh doanh, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thường mại cũng như định hướng phát triển lâu dài, Ban lãnh đạo Công ty đã quyết định đưa trụ sở chính về đặt tại số 68 Lưu Hữu Phước, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Hoạt động sản xuất kinh doanh chính hiện tại của Công ty Cổ phần Tập đoàn HSV Việt Nam là Phôi thép, cơ khí và cà phê.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Quân | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Văn Quân |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |