CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN TOJI
Giới thiệu
Toji Group là doanh nghiệp được thành lập năm 2002 có trụ sở đặt tại Hà Nội. Sau hơn 20 năm hình thành và phát triển TOJI nhanh chóng trở thành một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực Thiết kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắp điện tại Việt Nam. Tính đến nay 5 công ty con trực thuộc Tập đoàn TOJI với đội ngũ nhân viên trên 200 người và hơn 40.000 hợp đồng được ký kết trên các quy mô khác nhau. Bên cạnh đó, TOJI GROUP là nhà phân phối vật tư thiết bị điện cho các hãng danh tiếng thế giới như: ABB (Thụy Điển), Siemens (Đức), Schneider (Pháp), 3M (Mỹ), LONGi (Trung Quốc), Hager (Đức)…; Sản xuất tủ trạm kiosk hợp bộ, tủ hạ thế, tủ tụ bù, ATS, tủ điều khiển bảo vệ… và tổng thầu các dự án thiết bị trạm và trạm biến áp trong lĩnh vực điện lên đến 500kV. Định hướng trong những năm tiếp theo của TOJI là trở thành Tập đoàn hàng đầu Việt Nam và khu vực về sản xuất, phân phối, tổng thầu các dự án lớn trong lĩnh vực điện. Đem lại sự thịnh vượng cho khách hàng và đối tác, góp phần xây dựng đất nước giàu mạnh hơn.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Hồ Minh Tiến |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |







