Company: | NAM MU HYDROPOWER JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 452(B1/2016) |
Mã số thuế: | 5100174626 |
Mã chứng khoán: | HJS |
Trụ sở chính: | Thôn Tân Thắng, Tân Thành, Bắc Quang - Xã Tân Thành - Huyện Bắc Quang - Tỉnh Hà Giang |
Tel: | 0219-3827276 |
Fax: | 0219-3827276 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://thuydiennammu.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
CTCP Thủy điện Nậm Mu được thành lập năm 2003 trên cơ sở chuyển đổi hoạt động của Nhà máy Thủy Điện Nậm Mu – được xây dựng năm 2002 trên địa bàn tỉnh Hà Giang với mục tiêu khai thác nguồn thủy năng của suối Nậm Mu. Lợi thế của công ty là có đầu vào là Suối Nậm Mu – nơi được đánh giá có lượng mưa hàng năm lớn nhất miền Bắc, trung bình 3.500 mm/năm. Do vậy, công suất đầu tư của công ty được xem là thấp hơn so với các doanh nghiệp khác cùng ngành, nên có khả năng cạnh tranh về giá thành điện. Hiện tại, Công ty đang quản lý, khai thác 03 nhà máy thủy điện: Nậm Mu, Nậm Ngần và Nậm An nhằm cung cấp điện cho hệ thống lưới điện quốc gia phục vụ sản xuất, sinh hoạt tại khu vực miền Bắc. Năm 2012, Công ty Thủy Điện Nậm Mu thực hiện sản xuất kinh doanh đạt 131 tỷ đồng, nộp ngân sách nhà nước gần 9 tỷ đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Hưng | Chủ tịch HĐQT |
Hà Ngọc Phiếm | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Đức Nang | Phó TGĐ |
Nguyễn Viết Kỳ | Phó TGĐ |
Bùi Trọng Cẩn | Phó TGĐ |
Phùng Xuân Hưng | Phó TGĐ |
Họ và tên | Hà Ngọc Phiếm |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |