Company: | TELECOMMUNICATIONS INFRASTRUCTURE DEVELOPMENT INVESTMENT CONSULTANT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 52(B1/2022) |
Mã số thuế: | 0101569346 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Nhà số 10, Đường số IX, Khu đô thị Louis City, Đường 70 - Phường Đại Mỗ - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-33103388 |
Fax: | 024-33594888 |
E-mail: | contact@infras.com.vn |
Website: | https://infras.com.vn/ |
Năm thành lập: | 20/10/2004 |
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Phát triển Hạ tầng Viễn thông (IFC) được thành lập từ năm 2004, hoạt động trong lĩnh vực đầu tư, nghiên cứu phát triển và sản xuất chế tạo các sản phẩm phần cứng, phần mềm ứng dụng trong các lĩnh vực điện tử- viễn thông, công nghệ thông tin, tự động hóa…
Với 18 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực đầu tư, nghiên cứu phát triển, thiết kế chế tạo thiết bị, cung cấp giải pháp, triển khai dịch vụ, vận hành bảo trì bảo dưỡng các hệ thống thu thập dữ liệu công tơ điện tử (AMR), Hệ thống giám sát điều khiển SCADA/EMS/DMS, điều khiển hệ thống chiếu sáng đô thị (SmartLight) và vận hành quản lý hệ thống ở quy mô lớn với chất lượng hàng đầu tại Việt Nam.
Đối với các Doanh nghiệp hướng đến mục tiêu sử dụng hệ thống thông minh để quản lý năng lượng và tối ưu hóa nguồn lực thì IFC là sự lựa chọn hoàn hảo.
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Ngà | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trần Ngà |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |