Company: | TVL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | |
Mã số thuế: | 0105189320 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Shophouse 06, Tòa nhà Hòa Bình Green City, Số 505 Minh Khai - Phường Vĩnh Tuy - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội |
Tel: | 086 857 7800 |
Fax: | |
E-mail: | info@tvl.vn |
Website: | http://tvl.vn/ |
Năm thành lập: | 14/03/2011 |
Công ty Cổ phần TVL được thành lập vào ngày 14/03/2011, với đa dạng hình thức kinh doanh như: Đầu tư sản xuất thép không gỉ, Đầu tư bất động sản và Tổ hợp thương mại shophouse. Tất cả dự án được TVL đầu tư phát triển đều có những thành tích rực rõ và được đối tác cũng như xã hội đánh giá rất cao trong vòng 10 năm qua. Công ty luôn hướng tới những giá trị tốt nhất, học tập và cải tiến từng ngày. Lấy đối tác khách hàng là trung tâm, lấy con người làm cốt lõi để từ đó tạo ra giá tri và vị thế của TVL trong lòng đối tác. Tầm nhìn đến năm 2030, Công ty CP TVL tập trung mọi nguồn lực nâng cao chất lượng sản phẩm. Mọi sản phẩm được phát triển bởi TVL sẽ là chất liệu hoàn hảo cho sự sáng tạo nên các công trình bền vững theo thời gian.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đức Thái | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Đức Thái |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |