Company: | PETROLIMEX NGHE TINH TRANSPORT AND SERVICE JSC |
Xếp hạng FAST500: | 261(B1/2020) |
Mã số thuế: | 2900428497 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Quán Bánh Nghi Kim - Xã Nghi Kim - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An |
Tel: | 038-3851530 |
Fax: | 038-3851886 |
E-mail: | pstnghetinh@yahoo.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2000 |
Là thành viên của Petrolimex Việt nam, Công ty được thành lập từ việc cổ phần hóa xí nghiệp vận tải và cơ khí thuộc Công ty xăng dầu Nghệ tĩnh vào năm 2000. Sau 5 năm cổ phần hóa, từ chỗ là một xí nghiệp trực thuộc chỉ thuần túy hoạt động vận tải xăng dầu, nay Công ty đã xây dựng được một hệ thống tài sản, cơ sở vật chất khá lớn với 60 đầu xe sitec chuyên dùng tương đối hiện đại vận chuyển xăng dầu, gas hóa lỏng, cồn thực phẩm, dầu thực vật… trên địa bàn Bắc miền Trung và nước bạn Lào; 12 cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên 2 tỉnh Nghệ an – Hà tĩnh; 1 khách sạn 20 phòng tại Cửa lò; 1 nhà kho 2.400m2 với hệ thống sân bãi khép kín tại TP. Vinh… Với thế mạnh về quy mô đầu tư, cơ sở vật chất, hiện đại, địa điểm rất thuận lợi tại TP. Vinh cũng như nhu cầu về đào tạo lái xe hiện nay, Công ty PTS Nghệ Tĩnh được đánh giá là một trong những doanh nghiệp sẽ phát triển mạnh trong lĩnh vực đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
Họ và tên | Võ Văn Tân |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |