Company: | VILACO JSC |
Xếp hạng FAST500: | 254(B1/2022) |
Mã số thuế: | 0200574869 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 75 B Đường 208 - Xã An Đồng - Huyện An Dương - TP. Hải Phòng |
Tel: | 02253.29.29.55 |
Fax: | |
E-mail: | contact@vilacojsc.com |
Website: | http://vilacojsc.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Công ty cổ phần Vilaco là doanh nghiệp chuyên sản xuất, kinh doanh bột giặt, chất tẩy rửa dạng lỏng và mỹ phẩm.
Chiến lược kinh doanh đúng đắn cộng với đội ngũ cán bộ công nhân viên đoàn kết, chăm chỉ, sáng tạo, cới mở, khiêm nhường, Vilaco liên tục phát triển và là niềm tự hào của ngành sản xuất bột giặt, chất tẩy rửa Việt Nam.
Xác định sứ mệnh giúp công việc giặt tẩy trong gia đình dễ dàng hơn, tiết kiệm chi phí và thời gian nhất, Vilaco không ngừng vươn lên tìm tòi học hỏi để nắm bắt và làm chủ các xu thế giặt tẩy an toàn trên thế giới.
Với công nghệ hiện đại, hệ thống quản lý hoàn thiện, chiến lược phát triển con người là then chốt, cùng tâm thế không ngại cạnh tranh, Vilaco hướng tới mục tiêu "trở thành nhà sản xuất chất tẩy rửa tốt nhất Việt Nam".
"Với slogan Lan tỏa yêu thương chúng tôi mong muốn tất cả tình yêu và tâm huyết của chúng tôi hiện diện trong mỗi gia đình Việt thông qua mỗi sản phẩm chúng tôi làm ra" - TGĐ Nguyễn Thị Thanh Hương chia sẻ
Họ và tên | Nguyễn Thị Thanh Hương |
Nguyên quán | . |
.
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |