Company: | VCP POWER & CONSTRUCTION JSC |
Xếp hạng FAST500: | 349(B1/2020) |
Mã số thuế: | 2800799804 |
Mã chứng khoán: | VCP |
Trụ sở chính: | Tần 19 Tòa Nhà Vinaconex 34 Láng Hạ - Phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-62699988 |
Fax: | 024-62699977 |
E-mail: | vcpholdings2020@gmail.com |
Website: | http://vcpholdings.com/ |
Năm thành lập: | 18/05/2004 |
Công ty CP Xây dựng và Năng lượng VCP có tiền thân là Công ty CP Thủy điện Cửa Đạt, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp Giấy Chứng nhận ĐKKD lần đầu ngày 18/05/2004 và được Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp giấy chứng nhận ĐKKD thay đổi lần thứ 4 ngày 12/07/2010, thay đổi lần thứ 6 ngày 29/07/2016, thay đổi lần thứ 7 ngày 22/10/2018 và thay đổi lần thứ 12 ngày 21/07/2020. Công ty CP Xây dựng và Năng lượng VCP có vốn điệu lệ 569.999.930.000 đồng. Công ty có 23,5 ha đất tại địa bàn huyền Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa để xây dựng công trình là dự án Thủy điện Cửa Đạt; 4,500 m2 đất xây dựng khu nhà quản lý vận hành Nhà máy Thủy điện và 3 ha đất xây dựng nhà ở CBCNV tại Xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân, Thanh Hóa. Ngoài ra, Công ty còn có một văn phòng cao cấp (hạng A) với diện tích 623 m2 tại tầng 19, tòa nhà VINACONEX, số 34 Làng Hạ, Đống Đa, Hà Nội để làm trụ sở giao dịch. Công ty hiện hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực: Đầu tư xây dựng các dự án thủy điện; Sản xuất và kinh doanh điện năng; Nhận thầu xây lắp công trình dân dụng, công nghiệp...
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Bảo Long | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phạm Bảo Long |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |