Company: | YENBAI CEMENT AND MINERALS JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng FAST500: | 256(B1/2022) |
Mã số thuế: | 5200216647 |
Mã chứng khoán: | YBC |
Trụ sở chính: | Số 274, đường Hương Lý, tổ 12 - Thị trấn Yên Bình - Huyện Yên Bình - Tỉnh Yên Bái |
Tel: | 0216-3885154 |
Fax: | 0216-3885585 |
E-mail: | ximangyb@gmail.com |
Website: | http://ybcmjsc.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Công ty Cổ phần Xi măng và Khoáng sản Yên Bái tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước, được thành lập và đi vào hoạt động từ ngày 02/09/1980 với tên gọi ban đầu là Nhà máy Xi măng Yên Bái, trụ sở chính đặt tại Số 274 đường Hương Lý, Tổ 12 thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái, Việt Nam. Ngày 17/12/2003, UBND tỉnh Yên Bái có Quyết định số 376/QĐ-UB về việc phê duyệt phương án cổ phần hóa và chuyển Doanh nghiệp nhà nước Nhà máy Xi măng Yên Bái thành Công ty cổ phần Xi măng Yên Bái. Ngày 01/01/2004, Công ty cổ phần Xi măng Yên Bái được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và chính thức đi vào hoạt động theo mô hình công ty cổ phần. Ngày 17/12/207, Công ty chính thức được đổi tên thành Công ty Cổ phần Xi măng và Khoáng sản Yên Bái.
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Quang Phú | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Phạm Quang Phú |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |