Xếp hạng FAST500: | 232(B1/2023) |
Mã số thuế: | 0310598439 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 22/76 Cư Xá Lữ Gia Lữ Gia-Phường 15- Quận 11-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38685618 / 0919.656.766 |
Fax: | 028-38685617 |
E-mail: | sales@daicatloi.com |
Website: | https://daicatloi.com/ |
Năm thành lập: | 21/01/2011 |
Trở thành nhà cung cấp hóa chất cơ bản, hóa chất dùng trong Thực phẩm, Thủy tinh, thủy sản, Phân bón, xử lý nước, Dệt nhuộm, Dung môi, Gỗ, Giấy, Thức ăn gia súc với giá cả cạnh tranh, nguồn gốc rõ ràng. Đại Cát Lợi luôn hậu phương vững chắc của các nhà sản xuất và ngày càng nhiều khách hàng tin tưởng đánh giá cao tại thị trường Việt Nam.
Chúng tôi nhận thức sâu sắc rằng nhân sự là yếu tố quan trọng quyết định cho sự thành công của doanh nghiệp. Đại Cát Lợi luôn chú trọng xây dựng một đội ngũ nhân viên năng động, tác phong công nghiệp, nắm vững công nghệ thông tin, nhằm mang tới khách hàng chất lượng phục vụ cao hơn. Vì thế nhân viên Đại Cát Lợi không ngừng được đào tạo chuyên nghiệp cả về chuyên môn và kỹ năng bán hàng.
Qua 10 năm hoạt động chúng tôi là đối tác trên 500 doanh nghiệp khắp cả nước, trong đó một số khách hàng tiêu biểu như chuỗi nhà máy Vinamilk, CP, Thắng Lợi, Thái Tuấn.....
NaOH hạt Formosoda : 1.000 Tấn/ 1 năm
NaOH hạt Thái Lan : 500 Tấn/ 1 năm
HNO3 : 1.500 Tấn / 1 năm
KOH hạt Thái Lan : 500 Tấn/ 1 năm
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thị Khánh Mỹ | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Nguyễn Thị Khánh Mỹ |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |