Company: | NGHE AN IMPORT-EXPORT JSC |
Xếp hạng FAST500: | 498(B2/2016) |
Mã số thuế: | 2900326093 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 15 Đường Quang Trung - Phường Quang Trung - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An |
Tel: | 038-3847034 |
Fax: | 038-3842778 / 8603535 |
E-mail: | trade01@unimexna.com.vn/ trade02@unimexna.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Tiền thân của công ty được thành lập năm 1962 đến năm 1985 được Bộ ngoại thương cho phép xuất khẩu trực tiếp và mang tên là Liên hiệp công ty XNK Nghệ An. Đến ngày 01/3/2005, công ty hoạt động theo mô hình CTCP không có vốn Nhà nước với tên gọi CTCP XNK Nghệ An (UNIMEX NGHE AN). Sau hơn 8 năm hoạt động theo mô hình CP, UNIMEX NGHE An đã trưởng thành cả về quy mô và kết quả hoạt động. Từ một cơ sở kinh doanh nhỏ, đến nay, UNIMEX NGHE AN đã có vốn điều lệ 20 tỷ đồng, doanh thu thực hiện đạt trên 400 tỷ đồng, kim ngạch xuất nhập khẩu trên 12 triệu USD, hàng năm đóng góp ngân sách Nhà nước 70 - 80 tỷ đồng. Thị trường của công ty được mở rộng không chỉ dừng lại ở khu vực Đông Nam Á và Nga mà vươn tới rộng khắp thị trường Châu Á, Châu Âu, Châu Đại Dương.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Quang Lâm | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Quang Lâm | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Minh Tuấn | Phó TGĐ |
Trần Đức Vinh | Phó TGĐ |
Đặng Thị Mai | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Quang Lâm |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |