Company: | LUONG QUOI COCONUT CO.,LTD |
Xếp hạng FAST500: | 319(B1/2020) |
Mã số thuế: | 1300230895 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô A36, A37 KCN An Hiệp - Xã An Hiệp - Huyện Châu Thành - Tỉnh Bến Tre |
Tel: | 0275-3626319 |
Fax: | 0275-3626315 |
E-mail: | info@vietcoco.com.vn |
Website: | https://www.luongquoi.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1997 |
Công ty TNHH Chế biến Dừa Lương Quới được thành lập từ năm 1997 với tên ban đầu là DNTN ép dầu Lương Quới sản xuất dầu dừa thô với sản lượng 2.000 tấn/năm.
Công ty không chỉ khai thác chế biến dựa trên nguồn nguyên liệu sẵn có tại vùng đất Bến Tre mà còn tiếp tục nuôi dưỡng để duy trì nguồn nguyên liệu dừa Việt Nam ngày càng dồi dào hơn. Chúng tôi luôn chú trọng xây dựng và phát triển nguồn lực mềm cho công ty bao gồm những hoạt động như chiêu mộ đội ngũ chuyên gia cao cấp, đào tạo nguồn nhân lực công nghệ cao, ứng dụng khoa học công nghệ vào trong sản xuất, chế biến, ứng dụng công nghệ 4.0 vào quản lý doanh nghiệp…
Đây là chuỗi giá trị cộng hưởng mà tập thể nhân viên công ty luôn trân trọng, dưỡng nuôi để làm nên những sản phẩm tinh túy nhất chắt lọc từ quả dừa cho cuộc sống.
Họ và tên | Chức vụ |
Cù Văn Thành | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Cù Văn Thành |
Nguyên quán | Bến Tre |
Kỹ sư cơ khí
Từ năm 1997 đến nay: Nhà sáng lập kiêm giám đốc điều hành công ty.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |