Company: | SECURITIES CO., LTD - JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM |
Xếp hạng FAST500: | 166(B1/2024) |
Mã số thuế: | 0101248046 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 12 & 17 Toà nhà Vietcombank, Số 198 Trần Quang Khải - Phường Lý Thái Tổ - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39366990 |
Fax: | 024-39360262 |
E-mail: | vcbsecurities@vietcombank.com. |
Website: | http://www.vcbs.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại Thương VN được thành lập theo Quyết định số 27/QĐ-HĐQT ngày 07/01/2002 của Hội đồng Quản trị Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam. VCBS tự hào là một trong những công ty đầu tiên tham gia trên thị trường chứng khoán Việt Nam và đã tạo dựng được thương hiệu và uy tín là một trong những công ty dẫn đầu trên thị trường trong nhiều năm.
Tên Công ty: | Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | |
Tên tiếng Anh: | Vietcombank Securities Co., Ltd | |
Tên giao dịch viết tắt: | VCBS | |
Vốn điều lệ: | 700,000,000,000 VND (Bảy trăm tỷ đồng) | |
Trụ sở chính: | Tầng 12 & 17 Toà nhà Vietcombank, 198 Trần Quang Khải, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | |
Điện thoại: | (84-4)-3936 6990 | |
Fax: | (84-4)-3936 0262 | |
Email: | vanthu_hsc@vcbs.com.vn | |
Website: | www.vcbs.com.vn | |
Ngành nghề hoạt động: | VCBS được phép thực hiện tất cả các nghiệp vụ chứng khoán và kinh doanh chứng khoán, bao gồm:
|
|
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Mạnh Hùng | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Mạnh Hùng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |