Company: | Đang cập nhật |
Xếp hạng FAST500: | 160(B1/2022) |
Mã số thuế: | 1601265958 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Nhơn Hoà-Xã Nhơn Mỹ- Huyện Chợ Mới-Tỉnh An Giang |
Tel: | 028 3866 1797 - 0903 716 131 |
Fax: | . |
E-mail: | info@tvfood.com.vn |
Website: | https://tvfood.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Công ty TNHH Lương Thực Tấn Vương (TVFood Co., Ltd.) được thành lập tại địa bàn tỉnh An Giang, trên cơ sở khai thác lợi thế vùng và mở rộng quy mô của công ty trước đó hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh thương mại xuất khẩu gạo.
Nằm trên dòng Mê Kông hiền hòa, trù phú, nhà máy gạo Tấn Vương có vị trí thuận tiện cho việc thu mua, chế biến và vận chuyển – phân phối – xuất khẩu. Xu thế thị trường và điều kiện thuận lợi giúp Tấn Vương liên tục tăng trưởng và phát triển.
Công ty TNHH Lương Thực Tấn Vương sở hữu hệ thống nhà máy gạo chất lượng cao được kiểm soát theo quy chuẩn ISO 22000:2005, HACCP, BRC và HALAL phục vụ cho việc xuất khẩu đến các thị trường cao cấp, đồng thời phân phối cho thị trường nội địa với mục tiêu mang bữa cơm thơm ngon và an toàn thực phẩm cho mọi gia đình.
Gạo Tấn Vương được xuất khẩu đến hầu hết các thị trường trên toàn thế giới.
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Thị Phỉ | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Võ Thị Phỉ |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |